Đăng Nhập
Similar topics
Tìm kiếm
Latest topics
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
- Học Viện BCVT
- CLB Sinh viên
- Diễn đàn các lớp Miền nam
- Diễn đàn lớp qt209a1
- Ngân Hàng Đề Thi
- Thi thử online
TIN HỌC QUẢN LÝ
Trang 1 trong tổng số 1 trang
TIN HỌC QUẢN LÝ
TIN HỌC QUẢN LÝ
Đây là tài liệu ôn thi môn pháp TIN HỌC QUẢN LÝ.
Anh chị nào vì điều kiện công tác hoặc gia đình mà chưa thi được trong kỳ 2 vừa rồi, hoặc có ai muốn cải thiện điểm môn này thì vào đây ôn nhé.
Tài liệu dựa trên ngân hàng đề thi và chỉ đưa ra đáp án đúng (Đáp án sau chữ a) ). Và đã được sắp xếp theo vần ABC để tiện cho các bạn tham khảo....
BBBBBBBBBB
B/ Bạn hãy cho biết ý nghĩa của chức năng thẩm định dữ liệu:
a) Kiểm tra xem dữ liệu nhập vào ô có thỏa mãn ràng buộc hay không
B/ Bạn hãy chọn câu đúng trong số các câu sau đây khi sử dụng hàm IF lồng nhau:
a) Kết quả trả về của hàm IF này là 1 hàm IF khác
B/ Bảng Data table có tối đa mấy loại tham số đầu vào?
a) 2 loại tham số đầu vào
B/ Báo cáo (Report) dùng để:
a) Hiển thị dữ liệu theo một mẫu đã được định nghĩa trước
CCCCCCCCCCC
C/ Chức năng tạo tệp mẫu (template) của Excel dùng để:
a) Tạo các tệp chứa các định dạng, trình bày dữ liệu, … để có thể tái sử dụng nhiều lần
C/ Chức năng tính tổng con (SubTotal) cho phép:
a) Tính tổng giá trị của các đại lượng theo các nhóm
C/ Chức năng Goal Seek dùng để:
a) Tìm dữ liệu đầu vào đúng đắn để có kết quả đầu ra mong đợi
C/ Chức năng Data table cho phép:
a) Tính toán và so sánh các kết quả đầu ra tương ứng với các giá trị khác nhau của một hoặc hai đại lượng đầu vào.
C/ Chức năng Scenario dùng để:
a) Giải các bài toán mang tính dự báo
C/ Các ô TextBox trên form dùng để:
a) Cho phép người dùng nhập dữ liệu sẽ đưa vào bảng
C/ Các nhãn Label trên Form dùng để:
a) Dùng để hiển thị thông tin về một đối tượng nào đó ở trên Form
C/ Các Combo Box trên form dùng để:
a) Cho phép người dùng lựa chọn mục dữ liệu sẽ đưa vào bảng
C/ Các nút lệnh Command Button trên form dùng để:
a) Dùng để thực hiện các đoạn mã lệnh của chương trình theo các sự kiện
C/ Các tệp mẫu trong Excel có phần mở rộng là:
a) xlt
C/ Có thể đặt mấy loại mật khấu để bảo vệ tệp bảng tính:
a) 2 loại: mật khẩu đọc bảng tính, sửa bảng tính
C/ Có thể thay đổi Font chữ mặc định để hiển thị các bản ghi của các bảng trong CSDL hay không?
a) Có, chọn thực đơn Tools, chọn Options và chọn mục Datasheet.
C/ Có thể hiểu ý nghĩa của chức năng Solver là:
a) Cho phép đưa ra giải pháp tối ưu cho 1 bài toán có nhiều ràng buộc
C/ Công việc cần thiết trong quá trình ghi một Macro:
a) Thực hiện các thao tác cần thiết
C1/ (có hình ảnh minh họa): Giá trị của cột “Kết quả” bằng “Đỗ” nếu tổng điểm thi>=15 ngược lại thì bằng “Trượt”. Công thức trong ô G5 được viết như thế nào?
a) =IF(F5>=15,"Đỗ","Trượt")\
C/ (có hình ảnh minh họa): Giả sử có một bảng điểm của một lớp như hình dưới đây.
Bạn sử dụng công thức nào dưới đây để đếm số người đạt điểm 10 môn toán.
a) =COUNTIF(C2:C9,10)
C/ (có hình ảnh minh họa): Một công ty sản xuất và kinh doanh nước sạch có doanh số bán ra trong tháng là 100,000 bình nước.Biết giá sản xuất 1 bình nước là 10,000 VNĐ, giá bán ra là 20,000 VNĐ, tiền lương chi trả hàng tháng cho công nhân là 700,000,000.
Lãi suất/tháng =B10*(B9-B8)-B11. Sử dụng Goal Seek để xác định tổng doanh số bán ra phải bằng bao nhiều để lãi suất/tháng bằng 500,000,000.
a) Chọn menu Tools > Goal Seek: trong mục Set cell nhập vào địa chỉ B14, trong mục To value nhập vào 500000000, ! trong mục By changing cell nhập vào địa chỉ $B$10.
C/ (có hình ảnh minh họa): Một công ty sản xuất và kinh doanh nước sạch có doanh số bán ra hàng tháng là 100,000 bình nước.Giá sản xuất một bình nước là 10,000 VNĐ. Giá bán ra một bình nước là 20,000 VNĐ.
Công ty muốn lập phương án kinh doanh mới: giảm giá bán để tăng số lượng bán ra.
Dự kiến như sau: giám giá bán ra xuống còn 19,000 VNĐ, 18,000 VNĐ, 16,000 VNĐ, 15,000 VNĐ/ 1 bình nước thì số lượng bình nước bán ra tương ứng là 120,000 bình, 140,000 bình, 160,000 bình, 200,000 bình.
Hãy sử dụng Data Table để lập phương án kinh doanh cho công ty.
a) Chọn miền địa chỉ F7:J11, chọn thực đơn Data >Table, trong mục Row input cell bạn nhập vào địa chỉ $E $9, ! trong mục Column input cell bạn nhập vào địa chỉ $E $8.
C)09 (có hình ảnh minh họa): Hình vẽ sau thể hiện:
a) Nội dung của báo cáo được sắp xếp tăng dần theo TenNV và giảm dần theo NgaySinh.
C/ (có hình ảnh minh họa): Hãy cho biết hình sau đây là thể hiện của thanh công cụ nào?
a) Forms toolbar
C/ (có hình ảnh minh họa): Dùng chuột đưa đối tượng Command Button từ thanh công cụ lên vị trí thích hợp trên Form, hộp thoại sau sẽ xuất hiện. Trên hộp thoại có 2 danh sách:
-Categories: chứa các nhóm thao tác mà một nút lệnh có thể nhận;
-Actions: chứa danh sách các lệnh của mỗi nhóm. Bạn hãy cho biết ý nghĩa của nhóm lệnh Record Operations:
a) Xử lý bản ghi: ! Thêm bản ghi mới;Xoá bản ghi hiện tại;Sao chép bản ghi hiện tại;In bản1 ghi;Ghi lại nội dung của bản ghi ; ! Khôi phục lại các dữ liệu đã bị thay đổi của bản ghi;...
C/ (có hình ảnh minh họa): Dùng chuột đưa đối tượng Command Button từ thanh công cụ lên vị trí thích hợp trên Form, hộp thoại sau sẽ xuất hiện. Trên hộp thoại có 2 danh sách:
-Categories: chứa các nhóm thao tác mà một nút lệnh có thể nhận;
-Actions: chứa danh sách các lệnh của mỗi nhóm.
Bạn hãy cho biết ý nghĩa của nhóm lệnh Form Operations:
a) Xử lý Form: ! Áp dụng lọc đối với Form; Đóng form;Mở một form khác; …
C/ (có ảnh minh họa): Để ghi bảng tính như một tệp mẫu, bạn dùng tùy chọn nào sau đây từ phần
Save as type của hộp thoại Save As:
a) Template
C/ (có ảnh minh họa): Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu, bạn chọn bảng dữ liệu,
nhấn chuột vào menu Format > Cells. Trong hộp thoại Format Cells, bạn thực hiện:
a) Chọn tab Border
C/ (có hình ảnh minh họa): Để thiết lập thông báo về ràng buộc của dữ liệu nhập vào, bạn thực hiện:
a) Chọn menu Data > Validation, trên hộp thông báo Data Validation bạn chọn tab Input Message.
C/ (có hình ảnh minh họa): Để sao chép định dạng của một ô, sau khi chọn ô đã được định dạng trước, bạn thực hiện:
a) Nhấn nút Format Painter, kích và kéo rê chuột trong vùng cần định dạng.
C/ (có hình ảnh minh họa): Để gán phím nóng cho một macro đã có sẵn, bạn thực hiện:
a) Chọn menu Tools > Macro > Macros, trên hộp thông báo Macro bạn chọn macro tương ứng sau đó chọn nút Options…
C/ (có hình ảnh minh họa): Để tự định nghĩa thông báo lỗi khi dữ liệu nhập vào không thỏa mãn ràng buộc, bạn thực hiện:
a) Chọn menu Data > Validation, trên hộp thông báo Data Validation bạn chọn tab Error Alert.
C/ (có hình ảnh minh họa): Để đếm số sinh viên xếp loại Đạt và Không đạt như hình minh họa, tại ô D9,
bạn sử dụng hàm nào?
a) COUNTIF
C/ (có hình ảnh minh họa): Để đếm số sinh viên xếp loại “Đạt” và “Không đạt” như hình minh họa,
ta sử dụng hàm COUNTIF tại ô D14 sau đó sao chép công thức sang ô D15.
Biểu diễn hàm COUNTIF nào dưới đây đáp ứng được yêu cầu trên:
a) =COUNTIF( $F$2: $F$9,C14)
C/ (có hình ảnh minh họa): Để thực lọc dữ liệu, bạn nhấn chuột vào thực đơn Data, sau đó chọn:
a) Filter
C/ (có hình ảnh minh họa): Để thực hiện lọc các sinh viên có Điểm TB lớn hơn hoặc bằng 5.0 và nhỏ hơn hoặc bằng 7.0, thực hiện chức năng Custom AutoFilter như hình minh họa sẽ cho kết quả sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở:
a) Vùng 3
C/ (có hình ảnh minh họa): Để thực hiện lọc các sinh viên có Điểm TB HK1 lớn hơn 5.0 và nhỏ hơn 8.0,
thực hiện chức năng Custom AutoFilter như hình minh họa sẽ cho kết quả sai. Nguyên nhân do lựa chọn sau ở:
a) Vùng 1
C/ (có hình ảnh minh họa): Để thực hiện việc sắp xếp dữ liệu theo Điểm TB HK1 từ cao xuống thấp,
sau đó sắp xếp theo lớp, thực hiện theo hình minh họa sẽ cho kết quả sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở:
a) Vùng 2
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho bảng kết quả thi của các thí sinh như hình vẽ.
Để tính trung bình cộng tổng điểm thi của tất các thí sinh bạn sử dụng công thức nào trong ô F11.
a) =AVERAGE(F4:F8)
C/ (có hình ảnh kèm theo): Cho bảng giá trị của hàm số Y=Sin(x) như trên hình vẽ.
Để vẽ được đồ thi của hàm số này như trên hình, bạn chọn loại biểu đồ gì?
a) XY (Scattter)
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho bảng tính như hình vẽ, giá trị nào sau đây sẽ được điền cho ô D8 khi bạn nhấn chuột vào góc phải dưới ô D7 và kéo xuống các ô D8, D9, D10 để áp dụng cùng công thức của ô D7
a) 0
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho bảng tính như hình vẽ. Để tính giá trị mức phụ cấp cho các ô từ D3 đến D9,
đầu tiên bạn phải nhập công thức nào trong số các công thức sau vào ô D3.
a) =VLOOKUP (C3,$B$11:$C$14,2,0)
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho bảng tính như hình vẽ.
Bạn sử dụng công thức nào sau đây để tính học bổng cho các sinh viên.
a) = HLOOKUP(D2,$B$12: $D $13,2,0)
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho bảng kê nhập hàng như trên hình vẽ.
Trong phần “Tổng kết hàng đã nhập” cần tính tổng số lượng hàng đã nhập theo từng mặt hàng.
Theo bạn tại ô B20 cần sử dụng công thức nào dưới đây:
a) =SUMIF( $A $5: $A $12,A20, $C $5:$C $12)
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho bảng điểm như trên hình. Điểm trung bình tính theo công thức: (Toán *3+Lý*2 +Hóa)/6. Các giá trị từ D4 đến D8 là các điểm toán khác nhau.
Để tính điểm trung bình ứng với các điểm toán khác nhau này bạn sử dụng Data Table như thế nào?
a) Chọn miền địa chỉ D3:E8, chọn thực đơn Data >Table, trong mục Column input cell bạn nhập vào địa chỉ $C $4
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho bảng điểm trung bình như hình vẽ. Để xếp thứ hạng học sinh trong lớp theo điểm trung bình từ cao xuống thấp, bạn nhập công thức nào vào ô D5:
a) =RANK(C5,$C$5: $C$10,0)
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho bảng thành tích của các tay đua xe đạp trên một chặng đua như sau:
Để phân thứ hạng của các tay đua, bạn sử dụng công thức nào?
a) =RANK(B5, $B$5:$B$9,1)
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho bảng danh sách lớp như trên hình.
Để sắp xếp sinh viên theo thứ tự giảm dần của điểm trung bình, bạn thực hiện như thế nào?
a) Chọn miền địa chỉ A2:F9, chọn thực đơn Data > Sort
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho truy vấn như trên hình vẽ, bạn hãy cho biết mục đích của truy vấn:
a) Đếm số nhân viên của từng phòng
C/ có hình ảnh minh họa): Cho truy vấn như trên hình vẽ, bạn hãy chọn câu lệnh tương đương với truy vấn này:
a) SELECT NhanVien.TenNhanVien, Phong.TenPhong,NhanVien.GioiTinh FROM Phong INNER JOIN NhanVien ! ON Phong.MaPhong = NhanVien.MaPhong WHERE (((NhanVien.GioiTinh)="Nam"))
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho truy vấn như trên hình vẽ, bạn hãy cho biết kết quả của truy vấn này:
a) Lấy ra tất cả các thông tin về “tên nhân viên”, “tên phòng”,”ngày sinh” của các nhân viên thuộc phòng ! “Phòng Tổng Hợp” và có ngày sinh từ 1/1/1950 đến 1/12/1970.
C/ (có hình ảnh minh họa): Ta có một bảng tính chứa điểm các môn học và điểm trung bình như trên hình.
Bạn sử dụng công thức nào dưới đây để tìm điểm trung bình cao nhất:
a) =MAX(F2:F8)
C/ (có hình ảnh minh họa): Trong một cuộc thi, thí sinh phải thi 3 môn (Toán, Lý, Hóa).
Giá trị của cột “Kết quả” bằng “Đỗ” nếu điểm thi của cả ba môn điều >=5 ngược lại thì bằng “Trượt”.
Theo bạn công thức nào dưới đây thực hiện đúng điều này.
a) =IF(OR(C4<5,D4<5,E4<5),"Trượt", "Đỗ")
C/ Cú pháp của hàm VLOOKUP được viết như thế nào?
a) VLOOKUP(<giá trị>,<bảng tìm kiếm>,<cột tìm kiếm>,<cách tìm kiếm>)
C/ Cú pháp của hàm HLOOKUP được viết như thế nào?
a) HLOOKUP(<giá trị>,<bảng tìm kiếm>,<dòng tìm kiếm>,<cách tìm kiếm>
C/ Cú pháp của hàm IF được viết như thế nào?
a) IF(<Biểu thức logic>, <Giá trị trả về nếu đúng>, <Giá trị trả về nếu sai>)
C/ Cú pháp hàm COUNTIF được viết như thế nào?
a) COUNTIF(<Vùng tìm kiếm>, <Giá trị so sánh>)
C/ Cú pháp hàm của hàm SUMIF được viết như thế nào?
a) SUMIF(<Vùng tìm kiếm>, <Giá trị so sánh>,<Vùng tính tổng>)
C/ Cho biết giá trị trả về của hàm LEFT("Nguyễn Văn Hùng",10)
a) “Nguyễn Văn”
C/ Cho biết giá trị trả về của hàm =SEARCH("Việt Nam","Hà Nội Việt Nam. Việt Nam Hà Nội")
a) 8
C/ Cho biết kết quả của công thức =REPLACE("Tự học Excel",8,0,"Microsoft ")
a) Tự học Microsoft Excel
C/ Cho biết kết quả của công thức =REPT("MS EXCEL ",2)
a) MS EXCEL MS EXCEL
C/ Cho bảng tính như hình vẽ, biết rằng lương=lương cơ bản * hệ số. Để tính lương của từng người, bạn phải nhập công thức nào vào ô D7 để sau đó có thể copy công thức này xuống các ô còn lại:
a) =C7* $D $3
C/ Cho biết kết quả của công thức =MID("Tự học Microsoft Excel",8,15)
a) Microsoft Excel
C/ Cho biết kết quả của công thức =SUBSTITUTE("Nguyễn Tuấn Anh ","Tuấn","Anh")
a) Nguyễn Anh Anh
C/ Cho biết ý nghĩa của hàm FV:
a) Hàm FV dùng để tính giá trị tương lai của một thương vụ, với 1 lãi suất cho trước.
C/ Cho biết ý nghĩa của hàm PV: vụ
a) Hàm PV tính giá trị ban đầu cho một thương vụ (đầu tư hoặc vay vốn) để được kết quả đầu ra mong muốn.
C/ Cho biết ý nghĩa của hàm PMT:
a) Hàm PMT tính toán số tiền phải trả hoặc đóng góp định kỳ cho 1 thương vụ (vay hoặc đầu tư vốn) để được kết quả đầu ra mong muốn.
C/ Cho truy vấn như trên hình vẽ, bạn hãy cho biết mục đích của truy vấn:
a) Xóa tẩt cả các nhân viên sinh từ ngày 1/12/1950 trở về trước
C/ Cho truy vấn như trên hình vẽ, bạn hãy cho biết mục đích của truy vấn:
a) Cập nhật MaPhong=”P02” đối với các nhân viên có tên là “Nguyễn Văn A”
C/ Cho truy vấn như hình vẽ, bạn hãy cho biết mục đích của truy vấn:
a) Yêu cầu nhập vào tên nhân viên mà người dùng muốn hiển thị
C/ Cho thủ tục sau đây:
Sub DAO_ABC()……
objQR.SQL = "DELETE FROM NhanVien WHERE Tuoi >70"
a) Tạo một truy vấn tên là Q1, sau đó xóa tất cả các nhân viên có tuối >70 trong bảng NhanVien
C/ Cho thủ tục sau
Sub DAO_ACB() …………..
objDB.TableDefs.Delete "Table1"
a) Tạo ra một bảng mới tên là Table1, sau đó tạo các trường ID, Name, Age trong bảng này và cuối cùng là ! xóa bảng Table1.
C/ Cho hàm sau đây:
Function ACR(K1, K2 As Byte) As Integer…………………
Sau khi thực hiện phép gán: X = ACR (12,7) thì X chứa giá trị:
a) 5
C/ Cho hàm sau đây:
Function ACG(K1, K2 As Byte) As Integer…………..
Sau khi thực hiện phép gán: X = ACG (13,7) thì X chứa giá trị:
a) 6
C/ Cho hàm ABC như sau:
Private Function ABC(st As String) As String…………………
Sau khi thực hiện gán biến X = ABC("Tin Học Quản Lý") thì biến X sẽ chứa xâu nào trong các đáp án sau:
a) “Lý”
C/ Cho hàm sau đây:
Function ACB(a, b As Integer) As Integer…………….
Sau khi thực hiện phép gán: X = ACB (16,6) thì X chứa giá trị:
a) 2
C/ Cho hàm sau đây:
Function ACD(a, b, c As Integer) As Integer………………
Sau khi thực hiện phép gán: X = ACD (16,6,56) thì X chứa giá trị:
a) 56
C/ Cho hàm sau đây:
Function CAD(a, b, c As Integer) As Integer ………..
Sau khi thực hiện phép gán: X = CAD(17, 40, 11) sau phép gán X chứa giá trị:
a) 11
C/ Cho hàm sau đây:
Function CDA(a, b, c As Integer) As Double …………
Sau khi thực hiện phép gán: X = CDA(17, 30, 13) thì X chứa giá trị:
a) 20
C/ Cho hàm sau đây:
Function ACE(K1, K2 As Byte) As Integer………….
Sau khi thực hiện phép gán: X = ACE (10,7) thì X chứa giá trị:
a) 3
C/ Cho hàm sau đây:
Function ACF(K1, K2 As Byte) As Integer………..
Sau khi thực hiện phép gán: X = ACF (11,7) thì X chứa giá trị:
a) 4
C/ Cho hàm sau đây
Function ABC1(A, B, C As Integer) As String ……..
Sau khi thực hiện phép gán: X = ABC1(7, 5, 4) thì X chứa giá trị:
a) “6-8”
C/ Cho hàm DCA như sau:
Function DCA(a As Integer) As String…….
DCA = "Khong phai la so nguyen to"
a) "Khong phai la so nguyen to"
C/ Cho hàm CBD như sau:
Function CBD(a As Integer) As Integer…….
Sau khi thực hiện gán biến X = CBD(12) thì biến X sẽ chứa gía trị:
a) 4
C/ Cho hàm DCE như sau:
Function DCE(N As Byte) As Integer……..
Sau khi thực hiện gán biến X = DCE(12) thì biến X sẽ chứa gía trị:
a) 6
C/ Cho thủ tục DataABC như sau::…….
RS.Fields("TenNV") = "Nhan Vien Moi"
a) Tìm nhân viên có MaNV bằng giá trị lưu trong tham số STT_NV, ! nếu tìm thấy thì sửa tên của nhân viên này bằng tên mới “Nhan Vien Moi”
C/ Cho thủ tục DataACB như sau::
Sub DataACB(LuongCB As Integer)…………
QR.SQL = "update NhanVien Set LuongChinh= HeSo * " + Str(LuongCB)
a) Tính giá trị cho trường LuongChinh theo công thức:LuongChinh= HeSo*LuongCB cho tất cả các bản ghi ! trong bảng NhanVien
C/ Cho thủ tục sau
Sub DataACF(Ma_PB As String)……
RS.Fields("MaPB") = "PB_101"
Loop
a) Sửa đổi giá trị của trường MaPB bằng PB_101 cho các bản ghi thỏa mãn điều kiện MaPB bằng giá trị !của tham số Ma_PB.
C/ Cho thủ tục sau
Sub DataACR(Ma_PB As String)
RS.Fields("MaPB") = "PB_101"
Next
a) Sửa đổi giá trị của trường MaPB bằng PB_101 cho các bản ghi thỏa mãn điều kiện MaPB ! bằng giá trị của tham số Ma_PB
C/ Cho thủ tục sau
Sub DataCDB (ByVal Ma_PB As String, ByVal Luong As Double)
RS.Fields("LuongChinh") = HS * Luong
Next
a) Sửa giá trị trường LuongChinh bằng HS*Luong đối với các bản ghi thỏa mãn điều kiện trường MaPB bằng giá trị ! của tham số Ma_PB.
C/ Cho thủ tục sau
Sub DataCDF(ByVal MaPB As String, ByVal Luong As Double)
RS.Fields("LuongChinh") = HS * Luong
Loop
a) Sửa giá trị trường LuongChinh bằng HS*Luong đối với các bản ghi thỏa mãn điều kiện trường MaPB bằng ! giá trị của tham số Ma_PB.
C/ Cho hàm sau
Function DataCFG(ByVal Ma_PB As String) As String…….
DataCFG = Hoten
a) Trả về nhân viên có trường LuongChinh cao nhất thỏa mãn điều kiện trường MaPB bằng giá trị của tham số Ma_PB
C/ Cho hàm sau
Function DataGHT(ByVal MaPB As String) As String
DataGHT = Hoten
a) Trả về nhân viên có trường LuongChinh cao nhất thỏa mãn điều kiện trường MaPB bằng giá trị của tham số Ma_PB
C/ Cho hàm sau
Function DataGCF(ByVal Ma_PB As String) As Integer
DataGCF = Cnt
a) Đếm tổng số bản ghi trong bảng NhanVien thỏa mãn điều kiện trường MaPB bằng giá trị của tham số Ma_PB
C/ Cho hàm sau
Function DataRCF (ByVal Ma_PB As String) As Integer
DataRCF = Cnt
a) Đếm tổng số bản ghi trong bảng NhanVien thỏa mãn điều kiện trường MaPB bằng giá trị của tham số Ma_PB
C/ Cho hàm sau
Function DataGFR(ByVal Ma_PB As String) As Double
DataGFR = Tong
a) Tính tổng lương của toàn bộ nhân viên trong phòng thỏa mãn điều kiện MaPB bằng giá trị của tham số Ma_PB
C/ Cho hàm sau : Function DataTFG(ByVal MaPB As String) As Double
DataTFG = Tong
a) Tính tổng lương của toàn bộ nhân viên trong phòng thỏa mãn điều kiện MaPB bằng giá trị của tham số Ma_PB
DDDDDDDDDDD
D/ Dùng chuột đưa đối tượng Command Button từ thanh công cụ lên vị trí thích hợp trên Form, hộp thoại sau sẽ xuất hiện.
Trên hộp thoại có 2 danh sách:
-Categories: chứa các nhóm thao tác mà một nút lệnh có thể nhận;
-Actions: chứa danh sách các lệnh của mỗi nhóm.
Bạn hãy cho biết ý nghĩa của nhóm lệnh Record Navigation:
a) Định vị bản ghi: ! Chuyển về bản ghi đầu;Chuyển đến bản ghi cuối cùng;Chuyển đến bản ghi kề sau;Chuyển đến bản ghi kề trước...
D/ Để ẩn đi hay hiển thị các thanh công cụ, bạn chọn mục nào trong số các mục sau:
a) Vào thực đơn View, chọn Toolbars
D/ Để tính tổng giá trị trong các ô từ A1 đến A7, bạn sử dụng công thức nào dưới đây?
a) =Sum(A1:A7)
D/ Để xem nhanh các thí sinh xếp loại “xuất sắc”, bạn chọn toàn bộ vùng có chứa dữ liệu cần xem
sau đó sử dụng công cụ nào trong số các công cụ sau:
a) Vào menu Data, chọn Filter - Autofilter
D/ Để lọc dữ liệu, bạn thực hiện:
a) Chọn hàng chứa các tiêu đề của bảng dữ liệu, sau đó chọn Data > Filter
D/ Để thực hiện tính tổng con, trước hết bạn phải:
a) Sắp xếp dữ liệu trong bảng
D/ Để sử dụng chức năng Data table, bạn thực hiện:
a) Chọn Data > Table
D/ Để sử dụng chức năng Solver, bạn thực hiện:
a) Chọn menu Tools > Solver
D/ Để xem mối quan hệ giữa các bảng trong một CSDL, bạn thực hiện:
a) Chọn thực đơn Tools > Relationships
D/ Để MS Access tự động hiển thị một Form trong khi mở CSDL, bạn thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau:
a) Chọn Tools - Startup, sau đó chọn form tương ứng.
D/ Để cấm người sử dụng thay đổi giá trị của một trường nào đó ở trên Form,
bạn thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau:
a) Trong chế độ thiết kế Form, kích chuột phải lên trường bạn cần cấm thay đổi, chọn Properties, chọn thuộc tính Locked, đặt giá trị của thuộc tính Locked bằng giá trị Yes.
D/ Để ghi lại 1 file excel dưới dạng 1 tệp mẫu, bạn thực hiện:
a) Chọn menu File, chọn tiếp Save As, trong hộp Save as type chọn Template
D/ Để sử dụng các tệp mẫu, bạn thực hiện:
a) Chọn menu File >New, chọn Templates on My Computer, rồi chọn tệp mẫu mong muốn
D/ Để thực hiện tạo một Macro đơn giản, bạn thực hiện:
a) Chọn menu Tools > Macro > Record New Macro
D/ Để dừng việc ghi lại một Macro, bạn thực hiện:
a) Chọn menu Tools > Macro > Stop Recording
D/ Để chạy một Macro đã có sẵn, bạn thực hiện:
a) Chọn menu Tools > Macro > Macros, chọn Macro từ cửa sổ hiện ra và chọn Run
D/ Để gán một Macro cho 1 nút lệnh, bạn thực hiện:
a) Mở thanh công cụ Forms, kéo một nút lệnh vào bảng tính và gán cho nút lệnh một Macro.
D/ Để tạo chú thích cho một ô dữ liệu, bạn thực hiện:
a) Chọn ô dữ liệu tương ứng, sau đó chọn menu Insert > Comments
D/ Để xem chú thích của một ô dữ liệu trong bảng tính, bạn thực hiện:
a) Đưa chuột vào ô tương ứng hoặc chọn menu View > Comments
D/ Để thiết lập chức năng thẩm định dữ liệu, bạn thực hiện:
a) Chọn menu Data > Validation, rồi đưa vào các ràng buộc
D/ Nếu dữ liệu nhập vào không thảo mãn với ràng buộc dữ liệu của ô thì:
a) Excel sẽ đưa ra hộp thông báo nhắc nhở: chọn nút Retry để nhập lại dữ liệu,
chọn nút Cancel để xóa dữ liệu vừa nhập vào.
D/ Để bảo vệ tệp bảng tính bằng mật khẩu, bạn thực hiện:
a) Chọn menu File > Save As, trên cửa sổ hiện ra chọn Tools > General Options và đưa vào mật khẩu
D/ Để thiết lập chức năng bảo vệ Workbook, bạn thực hiện:
a) Chọn menu Tools > Protection > Protect Workbook
D/ Để thiết lập chức năng bảo vệ các Sheet trong một tệp bảng tính, bạn thực hiện:
a) Chọn menu Tools > Protection > Protect Sheet
D/ Để thiết lập chế độ bảo vệ ô dữ liệu, không cho phép hiển thị công thức tính toán của ô trong ô công thức
(formula bar), bạn thực hiện:
a) Kích chuột phải vào ô dữ liệu tương ứng và chọn Format cells, tiếp theo trên cửa sổ hiện ra bạn chọn tab Protection, chọn Hidden.
D/ Để hiển thị thanh công cụ Forms, bạn thực hiện:
a) Chọn menu View > Toolbars > Forms
D/ Để định dạng dữ liệu tại cột “Điểm TB” là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu này,
nhắp chuột vào menu Format, chọn:
a) Cells, chọn tab Number
D/ Để xem nhanh bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây:
a) Vào menu File, chọn Print Preview
D/ Để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, bạn sử dụng biểu đồ kiểu nào dưới đây là hợp lý nhất:
a) Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)
GGGGGGGGGGGGG
G/ Giả sử qui tắc xếp hạng học sinh dựa vào điểm trung bình chung các môn học như sau:
- Nếu điểm trung bình nhỏ hơn 5.0 thì học sinh bị xếp hạng Yếu.
- Nếu điểm trung bình từ 5.0 đến nhỏ hơn 6.5 thì xếp hạng Trung bình.
- Từ 6.5 đến nhỏ hơn 8.0 thì xếp hạng Khá.
- Từ 8.0 đến nhỏ hơn 9.0 thì xếp hạng Giỏi
- Từ 9.0 thì xếp hạng Xuất sắc.
Biết điểm trung bình chung các môn học được lưu trữ trong ô E41, hãy chọn công thức thực hiện đúng yêu cầu trên:
a) =IF(E41>=9,"Xuất sắc", IF(E41>=8 ,"Giỏi" , IF(E41>=6.5, "Khá",IF(E41>=5, "Trung bình","Yếu"))))
G/Giả sử truy vấn “DS_SinhVien” đã có trong cơ sở dữ liệu. Muốn sửa đổi truy vấn này, bạn thực hiện thao tác nào:
a) Chọn truy vấn DS_SinhVien, kích chuột vào chức năng “Design”.
G/Giả sử Form “DS_ SinhVien” đã có trong cơ sở dữ liệu. Muốn sửa đổi Form này, bạn thực hiện thao tác nào:
a) Chọn Form DS_ SinhVien, kích chuột vào chức năng “Design”.
G/Giả thiết chúng ta đã đặt lên trên Form một nút lệnh.
Phải thay đổi các thuộc tính của nút lệnh như thế nào để nó có thể gọi một Macro?
a) Chỉ định tên macro trong “On Click”.
G/ Giả sử con trỏ bản ghi đang ở bản ghi số 3 (RS là biến đối tượng Recordset chứa 10 bản ghi),
sau khi thực hiện câu lệnh RS.MovePrevious, con trỏ bản ghi sẽ trỏ đến bản ghi số mấy?
a) 2
G/ Giữa 2 bảng dữ liệu Phong(MaPhong, TenPhong) và bảng NhanVien(Số CMND, Họ tên, Ngày sinh, MaPhong) có một quan hệ một-nhiều thể hiện việc một phòng có nhiều nhân viên.Theo bạn trường MaPhong trong bảng NhanVien là:
a) Khóa ngoài
G/ Giữa hai bảng trong một CSDL được thiết lập một quan hệ một-nhiều ở chế độ Enforce Referential Integrity và không thiết lập Cascade Delete Related Records.
Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn xoá một bản ghi ở bảng chính, biết rằng bản ghi này có nhiều bản ghi quan hệ ở trong bảng con.
a) MS Access không cho phép xóa bản ghi này
G/ Giữa hai bảng trong một CSDL được thiết lập một quan hệ một-nhiều ở chế độ Enforce Referential Integrity và có thiết lập Cascade Delete Related Records.
Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn xoá một bản ghi ở bảng chính, biết rằng bản ghi này có nhiều bản ghi quan hệ ở trong bảng con.
a) MS Access xóa bản ghi trong bảng chính và các bản ghi có quan hệ trong bảng con
G/ Giả sử biến X được khai báo như sau: Dim X as Variant. Phép gán nào sau đây hợp lệ?
a) Cả 3 trường hợp trên
HHHHHHHHHHHHH
H/ Hàm IF nào sau đây được viết đúng cú pháp:
a) IF(SUM(D2:D4)>10, “Thỏa mãn điều kiện”, “Không thỏa mãn”)
H/ Hàm COUNTIF nào sau đây được viết đúng cú pháp:
a) COUNTIF(D2:D10, 10)
H/ Hàm AVERAGE dùng để:
a) Tính giá trị trung bình của một vùng dữ liệu
H/ Hình vẽ sau thể hiện việc:
a) Tạo ta một Combo Box bằng cách lấy dữ liệu từ một bảng hoặc một truy vấn
KKKKKKKKKKKK
K/ Khi đang nhập dữ liệu trong MS Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp ban xuống một dòng ngay trong cùng một ô.
a) Alt+Enter
K/ Khái niệm bảng Pivot:
a) Là bảng được tạo ra từ các dữ liệu sẵn có, dùng để thống kê, tổng kết, phân tích số liệu
K/ Khi sử dụng bảng Pivot:
a) Dữ liệu gốc được giữ nguyên.
K/ Khi chúng ta xem một bảng dữ liệu, các thông tin về từng đối tượng:
a) Được hiển thị theo từng hàng của bảng.
K/ Khi muốn thêm bản ghi mới vào trong cơ sở dữ liệu của MS Access bằng cách sử dụng đối tượng Recordset.
Bạn phải dùng các phương thức nào:
a) AddNew, Update
LLLLLLLLLLLL
L/ Làm thế nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1
a) Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
MMMMMMMM
M/ MS Excel hỗ trợ bạn vẽ những kiểu biểu đồ nào?
a) Tất cả các kiểu biểu đồ trên
M/ Một cách tổng quát, hàm COUNTIF dùng để:
a) Đếm các bộ dữ liệu thỏa mãn điều kiện nào đó
M/ Muốn tạo mới một bảng dữ liệu trong lúc chương trình đang chạy, bạn sử dụng đối tượng nào:
a) DAO.TableDef
NNNNNNNNN
N/ Người sử dụng có thể thay đổi giá trị của trường kiểu AutoNumber trong bảng hay không?
a) Không, người sử dụng không thể làm điều này.
QQQQQQQQQ
Q/ Quan hệ 1-1 giữa hai bảng dữ liệu A, B thể hiện việc sau:
a) 1 bản ghi trong bảng A tương ứng với 1 bản ghi trong bảng B
Q/ Quan hệ một-nhiều giữa hai bảng dữ liệu A, B thể hiện việc sau:
a) 1 bản ghi trong bảng A tương ứng với 1 vài bản ghi trong bảng B
SSSSSSSSSSS
Q/ Sau khi thực hiện sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng
a) A010 - A011 - A100
Q/ Sử dụng truy vấn SELECT để:
a) Lấy ra các bản ghi thỏa mãn điều kiện nào đó
Q/ Sử dụng truy vấn dạngDelete Query để:
a) Xóa các bản ghi dữ liệu thỏa mãn điều kiện nào đó
Q/ Sử dụng chức năng Form Wizard để thực hiện:
a) Nhanh chóng và dễ dàng tạo các form theo các mẫu cho trước
Q/ Sử dụng chức năng Form Design View thực hiện:
a) Tạo các form chuyên nghiệp theo thiết kế của người sử dụng
TTTTTTTTTTT
T/ Theo mặc định, Excel sẽ ghi các tệp mẫu vào:
a) Thư mục Templates
T/ Trong Excel, chức năng tạo chú thích cho các ô dữ liệu dùng để:
a) Đưa vào các giải thích về ý nghĩa của dữ liệu trong ô trợ giúp người sử dụng trong quá trình nhập dữ liệu.
T/ Theo bạn khi nào chúng ta nên sử dụng chức năng thẩm định dữ liệu?
a) Khi yêu cầu độ chính xác cao đối với dữ liệu nhập vào và ta đã xác định được ràng buộc của dữ liệu.
T/ Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong ô hiển thị theo những chiều nào?
a) Cả 3 kiểu trên
T/ Trong MS Excel, phát biểu nào sau đây về đối tượng Chart là đúng:
a) Trục x còn có tên gọi là trục “Category” (phân loại) và trục y còn có tên gọi là trục “Value” (giá trị)
T/ Trong một cuộc thi, các thí sinh phải thi 3 môn Toán, Lý, Hóa.
Điểm tổng được tính bằng điểm trung bình của 3 điểm trên, trong đó Toán hệ số 2, Lý và Hóa hệ số 1.
Giả sử một thí sinh đã biết 2 điểm Lý và Hóa, sử dụng công cụ nào của MS Excel để xác định điểm toán
mà sinh viên này cần phải đạt được sao cho điểm trung bình đạt được bằng 8.
a) Goal Seek
T/ Trong bảng dữ liệu CanBo lưu các thông tin về cán bộ gồm có các trường dữ liệu:
“Số CMND”, “Họ tên”, “Ngày sinh”, “Quê quán”, theo bạn trường nào có thể chọn làm khóa chính:
a) Số CMND
T/ Trong CSDL có 2 bảng: bảng Phong và bảng NhanVien.
Biết rằng trong mỗi phòng có thể có nhiều nhân viên và mỗi nhân viên chỉ có thể thuộc về một phòng,
cần phải thiết lập quan hệ giữa 2 bảng trên như thế nào?
a) Quan hệ một-nhiều từ bảng Phong đến bảng NhanVien
T/ Truy vấn SELECT <Danh sách cột> INTO <Tên bảng> FROM <Danh sách bảng> WHERE <Điều kiện> là:
a) Truy vấn tạo bảng (Make table query)
T/ Trong bản báo cáo về nhân viên, các bản ghi được gom nhóm theo trường MaPhong.
Phải làm gì để hiến thị số lượng nhân viên của mỗi phòng ban sau mỗi nhóm?
a) Trong phần MaPhong Footer, bạn đặt vào một trường với biểu thức: =Count(MaNV)
T/ Trong bản báo cáo về tình hình chi trả lương cho nhân viên, các bản ghi được gom nhóm theo trường MaPhong. Phải làm gì để hiến thị tổng lương chi trả cho nhân viên của mỗi phòng?
a) Trong phần MaPhong Footer, bạn đặt vào một trường với biểu thức: =SUM(Luong)
T/ Trong bản báo cáo về nhân viên của công ty. Phải làm gì để hiến thị số lượng nhân viên của toàn bộ công ty?
a) Trong phần Report Footer, bạn đặt vào một trường với biểu thức: =Count(MaNV)
T/ Trong bản báo cáo về tình hình chi trả lương cho nhân viên, các bản ghi được gom nhóm theo trường MaPhong. Phải làm gì để hiến thị tổng lương chi trả cho nhân viên của toàn bộ công ty?
a) Trong phần Report Footer, bạn đặt vào một trường với biểu thức: =Sum(Luong)
T/ Trong ngôn ngữ lập trình VBA, để khái báo một biến“ST” có phạm vi biến toàn cục bạn sử dụng cú pháp nào?
a) Public ST as String
T/ Trong ngôn ngữ lập trình VBA, để khái báo một biến “ST” có phạm vi biến cục bộ bạn sử dụng cú pháp nào?
a) Dim ST as String
T/ Trong các khai báo sau, trường hợp nào có lỗi cú pháp?
a) Dim C as Integer *10
T/ Trong các khai báo sau, trường hợp nào có lỗi cú pháp?
a) Dim C(1..10) as String
T/ Trong các cấu trúc lệnh của VBA, cấu trúc nào sau đây không phải là cấu trúc lặp
a) If…Then
T/ Trong các cấu trúc lệnh của VBA, cấu trúc nào sau đây không phải là cấu trúc lặp
a) Select Case … End Select
T/ Trong các câu lệnh sau, trường hợp nào có lỗi cú pháp?
a) DoCmd.Closed
T/ Trong lập trình cơ sở dữ liệu với DAO, để khai báo một biến đối tượng kiểu Database bạn sử dụng cú pháp nào
a) Dim objDB as DAO.Database
T/ Trong đối tượng Recordset có một số phương thức để thay đổi vị trí của con trỏ bản ghi,để di chuyển con trỏ bản ghi về bản ghi đầu tiên bạn sử dụng phương thức nào:
a) MoveFirst
Chúc các bạn thành công.
Đây là tài liệu ôn thi môn pháp TIN HỌC QUẢN LÝ.
Anh chị nào vì điều kiện công tác hoặc gia đình mà chưa thi được trong kỳ 2 vừa rồi, hoặc có ai muốn cải thiện điểm môn này thì vào đây ôn nhé.
Tài liệu dựa trên ngân hàng đề thi và chỉ đưa ra đáp án đúng (Đáp án sau chữ a) ). Và đã được sắp xếp theo vần ABC để tiện cho các bạn tham khảo....
BBBBBBBBBB
B/ Bạn hãy cho biết ý nghĩa của chức năng thẩm định dữ liệu:
a) Kiểm tra xem dữ liệu nhập vào ô có thỏa mãn ràng buộc hay không
B/ Bạn hãy chọn câu đúng trong số các câu sau đây khi sử dụng hàm IF lồng nhau:
a) Kết quả trả về của hàm IF này là 1 hàm IF khác
B/ Bảng Data table có tối đa mấy loại tham số đầu vào?
a) 2 loại tham số đầu vào
B/ Báo cáo (Report) dùng để:
a) Hiển thị dữ liệu theo một mẫu đã được định nghĩa trước
CCCCCCCCCCC
C/ Chức năng tạo tệp mẫu (template) của Excel dùng để:
a) Tạo các tệp chứa các định dạng, trình bày dữ liệu, … để có thể tái sử dụng nhiều lần
C/ Chức năng tính tổng con (SubTotal) cho phép:
a) Tính tổng giá trị của các đại lượng theo các nhóm
C/ Chức năng Goal Seek dùng để:
a) Tìm dữ liệu đầu vào đúng đắn để có kết quả đầu ra mong đợi
C/ Chức năng Data table cho phép:
a) Tính toán và so sánh các kết quả đầu ra tương ứng với các giá trị khác nhau của một hoặc hai đại lượng đầu vào.
C/ Chức năng Scenario dùng để:
a) Giải các bài toán mang tính dự báo
C/ Các ô TextBox trên form dùng để:
a) Cho phép người dùng nhập dữ liệu sẽ đưa vào bảng
C/ Các nhãn Label trên Form dùng để:
a) Dùng để hiển thị thông tin về một đối tượng nào đó ở trên Form
C/ Các Combo Box trên form dùng để:
a) Cho phép người dùng lựa chọn mục dữ liệu sẽ đưa vào bảng
C/ Các nút lệnh Command Button trên form dùng để:
a) Dùng để thực hiện các đoạn mã lệnh của chương trình theo các sự kiện
C/ Các tệp mẫu trong Excel có phần mở rộng là:
a) xlt
C/ Có thể đặt mấy loại mật khấu để bảo vệ tệp bảng tính:
a) 2 loại: mật khẩu đọc bảng tính, sửa bảng tính
C/ Có thể thay đổi Font chữ mặc định để hiển thị các bản ghi của các bảng trong CSDL hay không?
a) Có, chọn thực đơn Tools, chọn Options và chọn mục Datasheet.
C/ Có thể hiểu ý nghĩa của chức năng Solver là:
a) Cho phép đưa ra giải pháp tối ưu cho 1 bài toán có nhiều ràng buộc
C/ Công việc cần thiết trong quá trình ghi một Macro:
a) Thực hiện các thao tác cần thiết
C1/ (có hình ảnh minh họa): Giá trị của cột “Kết quả” bằng “Đỗ” nếu tổng điểm thi>=15 ngược lại thì bằng “Trượt”. Công thức trong ô G5 được viết như thế nào?
a) =IF(F5>=15,"Đỗ","Trượt")\
C/ (có hình ảnh minh họa): Giả sử có một bảng điểm của một lớp như hình dưới đây.
Bạn sử dụng công thức nào dưới đây để đếm số người đạt điểm 10 môn toán.
a) =COUNTIF(C2:C9,10)
C/ (có hình ảnh minh họa): Một công ty sản xuất và kinh doanh nước sạch có doanh số bán ra trong tháng là 100,000 bình nước.Biết giá sản xuất 1 bình nước là 10,000 VNĐ, giá bán ra là 20,000 VNĐ, tiền lương chi trả hàng tháng cho công nhân là 700,000,000.
Lãi suất/tháng =B10*(B9-B8)-B11. Sử dụng Goal Seek để xác định tổng doanh số bán ra phải bằng bao nhiều để lãi suất/tháng bằng 500,000,000.
a) Chọn menu Tools > Goal Seek: trong mục Set cell nhập vào địa chỉ B14, trong mục To value nhập vào 500000000, ! trong mục By changing cell nhập vào địa chỉ $B$10.
C/ (có hình ảnh minh họa): Một công ty sản xuất và kinh doanh nước sạch có doanh số bán ra hàng tháng là 100,000 bình nước.Giá sản xuất một bình nước là 10,000 VNĐ. Giá bán ra một bình nước là 20,000 VNĐ.
Công ty muốn lập phương án kinh doanh mới: giảm giá bán để tăng số lượng bán ra.
Dự kiến như sau: giám giá bán ra xuống còn 19,000 VNĐ, 18,000 VNĐ, 16,000 VNĐ, 15,000 VNĐ/ 1 bình nước thì số lượng bình nước bán ra tương ứng là 120,000 bình, 140,000 bình, 160,000 bình, 200,000 bình.
Hãy sử dụng Data Table để lập phương án kinh doanh cho công ty.
a) Chọn miền địa chỉ F7:J11, chọn thực đơn Data >Table, trong mục Row input cell bạn nhập vào địa chỉ $E $9, ! trong mục Column input cell bạn nhập vào địa chỉ $E $8.
C)09 (có hình ảnh minh họa): Hình vẽ sau thể hiện:
a) Nội dung của báo cáo được sắp xếp tăng dần theo TenNV và giảm dần theo NgaySinh.
C/ (có hình ảnh minh họa): Hãy cho biết hình sau đây là thể hiện của thanh công cụ nào?
a) Forms toolbar
C/ (có hình ảnh minh họa): Dùng chuột đưa đối tượng Command Button từ thanh công cụ lên vị trí thích hợp trên Form, hộp thoại sau sẽ xuất hiện. Trên hộp thoại có 2 danh sách:
-Categories: chứa các nhóm thao tác mà một nút lệnh có thể nhận;
-Actions: chứa danh sách các lệnh của mỗi nhóm. Bạn hãy cho biết ý nghĩa của nhóm lệnh Record Operations:
a) Xử lý bản ghi: ! Thêm bản ghi mới;Xoá bản ghi hiện tại;Sao chép bản ghi hiện tại;In bản1 ghi;Ghi lại nội dung của bản ghi ; ! Khôi phục lại các dữ liệu đã bị thay đổi của bản ghi;...
C/ (có hình ảnh minh họa): Dùng chuột đưa đối tượng Command Button từ thanh công cụ lên vị trí thích hợp trên Form, hộp thoại sau sẽ xuất hiện. Trên hộp thoại có 2 danh sách:
-Categories: chứa các nhóm thao tác mà một nút lệnh có thể nhận;
-Actions: chứa danh sách các lệnh của mỗi nhóm.
Bạn hãy cho biết ý nghĩa của nhóm lệnh Form Operations:
a) Xử lý Form: ! Áp dụng lọc đối với Form; Đóng form;Mở một form khác; …
C/ (có ảnh minh họa): Để ghi bảng tính như một tệp mẫu, bạn dùng tùy chọn nào sau đây từ phần
Save as type của hộp thoại Save As:
a) Template
C/ (có ảnh minh họa): Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu, bạn chọn bảng dữ liệu,
nhấn chuột vào menu Format > Cells. Trong hộp thoại Format Cells, bạn thực hiện:
a) Chọn tab Border
C/ (có hình ảnh minh họa): Để thiết lập thông báo về ràng buộc của dữ liệu nhập vào, bạn thực hiện:
a) Chọn menu Data > Validation, trên hộp thông báo Data Validation bạn chọn tab Input Message.
C/ (có hình ảnh minh họa): Để sao chép định dạng của một ô, sau khi chọn ô đã được định dạng trước, bạn thực hiện:
a) Nhấn nút Format Painter, kích và kéo rê chuột trong vùng cần định dạng.
C/ (có hình ảnh minh họa): Để gán phím nóng cho một macro đã có sẵn, bạn thực hiện:
a) Chọn menu Tools > Macro > Macros, trên hộp thông báo Macro bạn chọn macro tương ứng sau đó chọn nút Options…
C/ (có hình ảnh minh họa): Để tự định nghĩa thông báo lỗi khi dữ liệu nhập vào không thỏa mãn ràng buộc, bạn thực hiện:
a) Chọn menu Data > Validation, trên hộp thông báo Data Validation bạn chọn tab Error Alert.
C/ (có hình ảnh minh họa): Để đếm số sinh viên xếp loại Đạt và Không đạt như hình minh họa, tại ô D9,
bạn sử dụng hàm nào?
a) COUNTIF
C/ (có hình ảnh minh họa): Để đếm số sinh viên xếp loại “Đạt” và “Không đạt” như hình minh họa,
ta sử dụng hàm COUNTIF tại ô D14 sau đó sao chép công thức sang ô D15.
Biểu diễn hàm COUNTIF nào dưới đây đáp ứng được yêu cầu trên:
a) =COUNTIF( $F$2: $F$9,C14)
C/ (có hình ảnh minh họa): Để thực lọc dữ liệu, bạn nhấn chuột vào thực đơn Data, sau đó chọn:
a) Filter
C/ (có hình ảnh minh họa): Để thực hiện lọc các sinh viên có Điểm TB lớn hơn hoặc bằng 5.0 và nhỏ hơn hoặc bằng 7.0, thực hiện chức năng Custom AutoFilter như hình minh họa sẽ cho kết quả sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở:
a) Vùng 3
C/ (có hình ảnh minh họa): Để thực hiện lọc các sinh viên có Điểm TB HK1 lớn hơn 5.0 và nhỏ hơn 8.0,
thực hiện chức năng Custom AutoFilter như hình minh họa sẽ cho kết quả sai. Nguyên nhân do lựa chọn sau ở:
a) Vùng 1
C/ (có hình ảnh minh họa): Để thực hiện việc sắp xếp dữ liệu theo Điểm TB HK1 từ cao xuống thấp,
sau đó sắp xếp theo lớp, thực hiện theo hình minh họa sẽ cho kết quả sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở:
a) Vùng 2
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho bảng kết quả thi của các thí sinh như hình vẽ.
Để tính trung bình cộng tổng điểm thi của tất các thí sinh bạn sử dụng công thức nào trong ô F11.
a) =AVERAGE(F4:F8)
C/ (có hình ảnh kèm theo): Cho bảng giá trị của hàm số Y=Sin(x) như trên hình vẽ.
Để vẽ được đồ thi của hàm số này như trên hình, bạn chọn loại biểu đồ gì?
a) XY (Scattter)
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho bảng tính như hình vẽ, giá trị nào sau đây sẽ được điền cho ô D8 khi bạn nhấn chuột vào góc phải dưới ô D7 và kéo xuống các ô D8, D9, D10 để áp dụng cùng công thức của ô D7
a) 0
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho bảng tính như hình vẽ. Để tính giá trị mức phụ cấp cho các ô từ D3 đến D9,
đầu tiên bạn phải nhập công thức nào trong số các công thức sau vào ô D3.
a) =VLOOKUP (C3,$B$11:$C$14,2,0)
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho bảng tính như hình vẽ.
Bạn sử dụng công thức nào sau đây để tính học bổng cho các sinh viên.
a) = HLOOKUP(D2,$B$12: $D $13,2,0)
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho bảng kê nhập hàng như trên hình vẽ.
Trong phần “Tổng kết hàng đã nhập” cần tính tổng số lượng hàng đã nhập theo từng mặt hàng.
Theo bạn tại ô B20 cần sử dụng công thức nào dưới đây:
a) =SUMIF( $A $5: $A $12,A20, $C $5:$C $12)
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho bảng điểm như trên hình. Điểm trung bình tính theo công thức: (Toán *3+Lý*2 +Hóa)/6. Các giá trị từ D4 đến D8 là các điểm toán khác nhau.
Để tính điểm trung bình ứng với các điểm toán khác nhau này bạn sử dụng Data Table như thế nào?
a) Chọn miền địa chỉ D3:E8, chọn thực đơn Data >Table, trong mục Column input cell bạn nhập vào địa chỉ $C $4
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho bảng điểm trung bình như hình vẽ. Để xếp thứ hạng học sinh trong lớp theo điểm trung bình từ cao xuống thấp, bạn nhập công thức nào vào ô D5:
a) =RANK(C5,$C$5: $C$10,0)
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho bảng thành tích của các tay đua xe đạp trên một chặng đua như sau:
Để phân thứ hạng của các tay đua, bạn sử dụng công thức nào?
a) =RANK(B5, $B$5:$B$9,1)
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho bảng danh sách lớp như trên hình.
Để sắp xếp sinh viên theo thứ tự giảm dần của điểm trung bình, bạn thực hiện như thế nào?
a) Chọn miền địa chỉ A2:F9, chọn thực đơn Data > Sort
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho truy vấn như trên hình vẽ, bạn hãy cho biết mục đích của truy vấn:
a) Đếm số nhân viên của từng phòng
C/ có hình ảnh minh họa): Cho truy vấn như trên hình vẽ, bạn hãy chọn câu lệnh tương đương với truy vấn này:
a) SELECT NhanVien.TenNhanVien, Phong.TenPhong,NhanVien.GioiTinh FROM Phong INNER JOIN NhanVien ! ON Phong.MaPhong = NhanVien.MaPhong WHERE (((NhanVien.GioiTinh)="Nam"))
C/ (có hình ảnh minh họa): Cho truy vấn như trên hình vẽ, bạn hãy cho biết kết quả của truy vấn này:
a) Lấy ra tất cả các thông tin về “tên nhân viên”, “tên phòng”,”ngày sinh” của các nhân viên thuộc phòng ! “Phòng Tổng Hợp” và có ngày sinh từ 1/1/1950 đến 1/12/1970.
C/ (có hình ảnh minh họa): Ta có một bảng tính chứa điểm các môn học và điểm trung bình như trên hình.
Bạn sử dụng công thức nào dưới đây để tìm điểm trung bình cao nhất:
a) =MAX(F2:F8)
C/ (có hình ảnh minh họa): Trong một cuộc thi, thí sinh phải thi 3 môn (Toán, Lý, Hóa).
Giá trị của cột “Kết quả” bằng “Đỗ” nếu điểm thi của cả ba môn điều >=5 ngược lại thì bằng “Trượt”.
Theo bạn công thức nào dưới đây thực hiện đúng điều này.
a) =IF(OR(C4<5,D4<5,E4<5),"Trượt", "Đỗ")
C/ Cú pháp của hàm VLOOKUP được viết như thế nào?
a) VLOOKUP(<giá trị>,<bảng tìm kiếm>,<cột tìm kiếm>,<cách tìm kiếm>)
C/ Cú pháp của hàm HLOOKUP được viết như thế nào?
a) HLOOKUP(<giá trị>,<bảng tìm kiếm>,<dòng tìm kiếm>,<cách tìm kiếm>
C/ Cú pháp của hàm IF được viết như thế nào?
a) IF(<Biểu thức logic>, <Giá trị trả về nếu đúng>, <Giá trị trả về nếu sai>)
C/ Cú pháp hàm COUNTIF được viết như thế nào?
a) COUNTIF(<Vùng tìm kiếm>, <Giá trị so sánh>)
C/ Cú pháp hàm của hàm SUMIF được viết như thế nào?
a) SUMIF(<Vùng tìm kiếm>, <Giá trị so sánh>,<Vùng tính tổng>)
C/ Cho biết giá trị trả về của hàm LEFT("Nguyễn Văn Hùng",10)
a) “Nguyễn Văn”
C/ Cho biết giá trị trả về của hàm =SEARCH("Việt Nam","Hà Nội Việt Nam. Việt Nam Hà Nội")
a) 8
C/ Cho biết kết quả của công thức =REPLACE("Tự học Excel",8,0,"Microsoft ")
a) Tự học Microsoft Excel
C/ Cho biết kết quả của công thức =REPT("MS EXCEL ",2)
a) MS EXCEL MS EXCEL
C/ Cho bảng tính như hình vẽ, biết rằng lương=lương cơ bản * hệ số. Để tính lương của từng người, bạn phải nhập công thức nào vào ô D7 để sau đó có thể copy công thức này xuống các ô còn lại:
a) =C7* $D $3
C/ Cho biết kết quả của công thức =MID("Tự học Microsoft Excel",8,15)
a) Microsoft Excel
C/ Cho biết kết quả của công thức =SUBSTITUTE("Nguyễn Tuấn Anh ","Tuấn","Anh")
a) Nguyễn Anh Anh
C/ Cho biết ý nghĩa của hàm FV:
a) Hàm FV dùng để tính giá trị tương lai của một thương vụ, với 1 lãi suất cho trước.
C/ Cho biết ý nghĩa của hàm PV: vụ
a) Hàm PV tính giá trị ban đầu cho một thương vụ (đầu tư hoặc vay vốn) để được kết quả đầu ra mong muốn.
C/ Cho biết ý nghĩa của hàm PMT:
a) Hàm PMT tính toán số tiền phải trả hoặc đóng góp định kỳ cho 1 thương vụ (vay hoặc đầu tư vốn) để được kết quả đầu ra mong muốn.
C/ Cho truy vấn như trên hình vẽ, bạn hãy cho biết mục đích của truy vấn:
a) Xóa tẩt cả các nhân viên sinh từ ngày 1/12/1950 trở về trước
C/ Cho truy vấn như trên hình vẽ, bạn hãy cho biết mục đích của truy vấn:
a) Cập nhật MaPhong=”P02” đối với các nhân viên có tên là “Nguyễn Văn A”
C/ Cho truy vấn như hình vẽ, bạn hãy cho biết mục đích của truy vấn:
a) Yêu cầu nhập vào tên nhân viên mà người dùng muốn hiển thị
C/ Cho thủ tục sau đây:
Sub DAO_ABC()……
objQR.SQL = "DELETE FROM NhanVien WHERE Tuoi >70"
a) Tạo một truy vấn tên là Q1, sau đó xóa tất cả các nhân viên có tuối >70 trong bảng NhanVien
C/ Cho thủ tục sau
Sub DAO_ACB() …………..
objDB.TableDefs.Delete "Table1"
a) Tạo ra một bảng mới tên là Table1, sau đó tạo các trường ID, Name, Age trong bảng này và cuối cùng là ! xóa bảng Table1.
C/ Cho hàm sau đây:
Function ACR(K1, K2 As Byte) As Integer…………………
Sau khi thực hiện phép gán: X = ACR (12,7) thì X chứa giá trị:
a) 5
C/ Cho hàm sau đây:
Function ACG(K1, K2 As Byte) As Integer…………..
Sau khi thực hiện phép gán: X = ACG (13,7) thì X chứa giá trị:
a) 6
C/ Cho hàm ABC như sau:
Private Function ABC(st As String) As String…………………
Sau khi thực hiện gán biến X = ABC("Tin Học Quản Lý") thì biến X sẽ chứa xâu nào trong các đáp án sau:
a) “Lý”
C/ Cho hàm sau đây:
Function ACB(a, b As Integer) As Integer…………….
Sau khi thực hiện phép gán: X = ACB (16,6) thì X chứa giá trị:
a) 2
C/ Cho hàm sau đây:
Function ACD(a, b, c As Integer) As Integer………………
Sau khi thực hiện phép gán: X = ACD (16,6,56) thì X chứa giá trị:
a) 56
C/ Cho hàm sau đây:
Function CAD(a, b, c As Integer) As Integer ………..
Sau khi thực hiện phép gán: X = CAD(17, 40, 11) sau phép gán X chứa giá trị:
a) 11
C/ Cho hàm sau đây:
Function CDA(a, b, c As Integer) As Double …………
Sau khi thực hiện phép gán: X = CDA(17, 30, 13) thì X chứa giá trị:
a) 20
C/ Cho hàm sau đây:
Function ACE(K1, K2 As Byte) As Integer………….
Sau khi thực hiện phép gán: X = ACE (10,7) thì X chứa giá trị:
a) 3
C/ Cho hàm sau đây:
Function ACF(K1, K2 As Byte) As Integer………..
Sau khi thực hiện phép gán: X = ACF (11,7) thì X chứa giá trị:
a) 4
C/ Cho hàm sau đây
Function ABC1(A, B, C As Integer) As String ……..
Sau khi thực hiện phép gán: X = ABC1(7, 5, 4) thì X chứa giá trị:
a) “6-8”
C/ Cho hàm DCA như sau:
Function DCA(a As Integer) As String…….
DCA = "Khong phai la so nguyen to"
a) "Khong phai la so nguyen to"
C/ Cho hàm CBD như sau:
Function CBD(a As Integer) As Integer…….
Sau khi thực hiện gán biến X = CBD(12) thì biến X sẽ chứa gía trị:
a) 4
C/ Cho hàm DCE như sau:
Function DCE(N As Byte) As Integer……..
Sau khi thực hiện gán biến X = DCE(12) thì biến X sẽ chứa gía trị:
a) 6
C/ Cho thủ tục DataABC như sau::…….
RS.Fields("TenNV") = "Nhan Vien Moi"
a) Tìm nhân viên có MaNV bằng giá trị lưu trong tham số STT_NV, ! nếu tìm thấy thì sửa tên của nhân viên này bằng tên mới “Nhan Vien Moi”
C/ Cho thủ tục DataACB như sau::
Sub DataACB(LuongCB As Integer)…………
QR.SQL = "update NhanVien Set LuongChinh= HeSo * " + Str(LuongCB)
a) Tính giá trị cho trường LuongChinh theo công thức:LuongChinh= HeSo*LuongCB cho tất cả các bản ghi ! trong bảng NhanVien
C/ Cho thủ tục sau
Sub DataACF(Ma_PB As String)……
RS.Fields("MaPB") = "PB_101"
Loop
a) Sửa đổi giá trị của trường MaPB bằng PB_101 cho các bản ghi thỏa mãn điều kiện MaPB bằng giá trị !của tham số Ma_PB.
C/ Cho thủ tục sau
Sub DataACR(Ma_PB As String)
RS.Fields("MaPB") = "PB_101"
Next
a) Sửa đổi giá trị của trường MaPB bằng PB_101 cho các bản ghi thỏa mãn điều kiện MaPB ! bằng giá trị của tham số Ma_PB
C/ Cho thủ tục sau
Sub DataCDB (ByVal Ma_PB As String, ByVal Luong As Double)
RS.Fields("LuongChinh") = HS * Luong
Next
a) Sửa giá trị trường LuongChinh bằng HS*Luong đối với các bản ghi thỏa mãn điều kiện trường MaPB bằng giá trị ! của tham số Ma_PB.
C/ Cho thủ tục sau
Sub DataCDF(ByVal MaPB As String, ByVal Luong As Double)
RS.Fields("LuongChinh") = HS * Luong
Loop
a) Sửa giá trị trường LuongChinh bằng HS*Luong đối với các bản ghi thỏa mãn điều kiện trường MaPB bằng ! giá trị của tham số Ma_PB.
C/ Cho hàm sau
Function DataCFG(ByVal Ma_PB As String) As String…….
DataCFG = Hoten
a) Trả về nhân viên có trường LuongChinh cao nhất thỏa mãn điều kiện trường MaPB bằng giá trị của tham số Ma_PB
C/ Cho hàm sau
Function DataGHT(ByVal MaPB As String) As String
DataGHT = Hoten
a) Trả về nhân viên có trường LuongChinh cao nhất thỏa mãn điều kiện trường MaPB bằng giá trị của tham số Ma_PB
C/ Cho hàm sau
Function DataGCF(ByVal Ma_PB As String) As Integer
DataGCF = Cnt
a) Đếm tổng số bản ghi trong bảng NhanVien thỏa mãn điều kiện trường MaPB bằng giá trị của tham số Ma_PB
C/ Cho hàm sau
Function DataRCF (ByVal Ma_PB As String) As Integer
DataRCF = Cnt
a) Đếm tổng số bản ghi trong bảng NhanVien thỏa mãn điều kiện trường MaPB bằng giá trị của tham số Ma_PB
C/ Cho hàm sau
Function DataGFR(ByVal Ma_PB As String) As Double
DataGFR = Tong
a) Tính tổng lương của toàn bộ nhân viên trong phòng thỏa mãn điều kiện MaPB bằng giá trị của tham số Ma_PB
C/ Cho hàm sau : Function DataTFG(ByVal MaPB As String) As Double
DataTFG = Tong
a) Tính tổng lương của toàn bộ nhân viên trong phòng thỏa mãn điều kiện MaPB bằng giá trị của tham số Ma_PB
DDDDDDDDDDD
D/ Dùng chuột đưa đối tượng Command Button từ thanh công cụ lên vị trí thích hợp trên Form, hộp thoại sau sẽ xuất hiện.
Trên hộp thoại có 2 danh sách:
-Categories: chứa các nhóm thao tác mà một nút lệnh có thể nhận;
-Actions: chứa danh sách các lệnh của mỗi nhóm.
Bạn hãy cho biết ý nghĩa của nhóm lệnh Record Navigation:
a) Định vị bản ghi: ! Chuyển về bản ghi đầu;Chuyển đến bản ghi cuối cùng;Chuyển đến bản ghi kề sau;Chuyển đến bản ghi kề trước...
D/ Để ẩn đi hay hiển thị các thanh công cụ, bạn chọn mục nào trong số các mục sau:
a) Vào thực đơn View, chọn Toolbars
D/ Để tính tổng giá trị trong các ô từ A1 đến A7, bạn sử dụng công thức nào dưới đây?
a) =Sum(A1:A7)
D/ Để xem nhanh các thí sinh xếp loại “xuất sắc”, bạn chọn toàn bộ vùng có chứa dữ liệu cần xem
sau đó sử dụng công cụ nào trong số các công cụ sau:
a) Vào menu Data, chọn Filter - Autofilter
D/ Để lọc dữ liệu, bạn thực hiện:
a) Chọn hàng chứa các tiêu đề của bảng dữ liệu, sau đó chọn Data > Filter
D/ Để thực hiện tính tổng con, trước hết bạn phải:
a) Sắp xếp dữ liệu trong bảng
D/ Để sử dụng chức năng Data table, bạn thực hiện:
a) Chọn Data > Table
D/ Để sử dụng chức năng Solver, bạn thực hiện:
a) Chọn menu Tools > Solver
D/ Để xem mối quan hệ giữa các bảng trong một CSDL, bạn thực hiện:
a) Chọn thực đơn Tools > Relationships
D/ Để MS Access tự động hiển thị một Form trong khi mở CSDL, bạn thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau:
a) Chọn Tools - Startup, sau đó chọn form tương ứng.
D/ Để cấm người sử dụng thay đổi giá trị của một trường nào đó ở trên Form,
bạn thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau:
a) Trong chế độ thiết kế Form, kích chuột phải lên trường bạn cần cấm thay đổi, chọn Properties, chọn thuộc tính Locked, đặt giá trị của thuộc tính Locked bằng giá trị Yes.
D/ Để ghi lại 1 file excel dưới dạng 1 tệp mẫu, bạn thực hiện:
a) Chọn menu File, chọn tiếp Save As, trong hộp Save as type chọn Template
D/ Để sử dụng các tệp mẫu, bạn thực hiện:
a) Chọn menu File >New, chọn Templates on My Computer, rồi chọn tệp mẫu mong muốn
D/ Để thực hiện tạo một Macro đơn giản, bạn thực hiện:
a) Chọn menu Tools > Macro > Record New Macro
D/ Để dừng việc ghi lại một Macro, bạn thực hiện:
a) Chọn menu Tools > Macro > Stop Recording
D/ Để chạy một Macro đã có sẵn, bạn thực hiện:
a) Chọn menu Tools > Macro > Macros, chọn Macro từ cửa sổ hiện ra và chọn Run
D/ Để gán một Macro cho 1 nút lệnh, bạn thực hiện:
a) Mở thanh công cụ Forms, kéo một nút lệnh vào bảng tính và gán cho nút lệnh một Macro.
D/ Để tạo chú thích cho một ô dữ liệu, bạn thực hiện:
a) Chọn ô dữ liệu tương ứng, sau đó chọn menu Insert > Comments
D/ Để xem chú thích của một ô dữ liệu trong bảng tính, bạn thực hiện:
a) Đưa chuột vào ô tương ứng hoặc chọn menu View > Comments
D/ Để thiết lập chức năng thẩm định dữ liệu, bạn thực hiện:
a) Chọn menu Data > Validation, rồi đưa vào các ràng buộc
D/ Nếu dữ liệu nhập vào không thảo mãn với ràng buộc dữ liệu của ô thì:
a) Excel sẽ đưa ra hộp thông báo nhắc nhở: chọn nút Retry để nhập lại dữ liệu,
chọn nút Cancel để xóa dữ liệu vừa nhập vào.
D/ Để bảo vệ tệp bảng tính bằng mật khẩu, bạn thực hiện:
a) Chọn menu File > Save As, trên cửa sổ hiện ra chọn Tools > General Options và đưa vào mật khẩu
D/ Để thiết lập chức năng bảo vệ Workbook, bạn thực hiện:
a) Chọn menu Tools > Protection > Protect Workbook
D/ Để thiết lập chức năng bảo vệ các Sheet trong một tệp bảng tính, bạn thực hiện:
a) Chọn menu Tools > Protection > Protect Sheet
D/ Để thiết lập chế độ bảo vệ ô dữ liệu, không cho phép hiển thị công thức tính toán của ô trong ô công thức
(formula bar), bạn thực hiện:
a) Kích chuột phải vào ô dữ liệu tương ứng và chọn Format cells, tiếp theo trên cửa sổ hiện ra bạn chọn tab Protection, chọn Hidden.
D/ Để hiển thị thanh công cụ Forms, bạn thực hiện:
a) Chọn menu View > Toolbars > Forms
D/ Để định dạng dữ liệu tại cột “Điểm TB” là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu này,
nhắp chuột vào menu Format, chọn:
a) Cells, chọn tab Number
D/ Để xem nhanh bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây:
a) Vào menu File, chọn Print Preview
D/ Để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, bạn sử dụng biểu đồ kiểu nào dưới đây là hợp lý nhất:
a) Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)
GGGGGGGGGGGGG
G/ Giả sử qui tắc xếp hạng học sinh dựa vào điểm trung bình chung các môn học như sau:
- Nếu điểm trung bình nhỏ hơn 5.0 thì học sinh bị xếp hạng Yếu.
- Nếu điểm trung bình từ 5.0 đến nhỏ hơn 6.5 thì xếp hạng Trung bình.
- Từ 6.5 đến nhỏ hơn 8.0 thì xếp hạng Khá.
- Từ 8.0 đến nhỏ hơn 9.0 thì xếp hạng Giỏi
- Từ 9.0 thì xếp hạng Xuất sắc.
Biết điểm trung bình chung các môn học được lưu trữ trong ô E41, hãy chọn công thức thực hiện đúng yêu cầu trên:
a) =IF(E41>=9,"Xuất sắc", IF(E41>=8 ,"Giỏi" , IF(E41>=6.5, "Khá",IF(E41>=5, "Trung bình","Yếu"))))
G/Giả sử truy vấn “DS_SinhVien” đã có trong cơ sở dữ liệu. Muốn sửa đổi truy vấn này, bạn thực hiện thao tác nào:
a) Chọn truy vấn DS_SinhVien, kích chuột vào chức năng “Design”.
G/Giả sử Form “DS_ SinhVien” đã có trong cơ sở dữ liệu. Muốn sửa đổi Form này, bạn thực hiện thao tác nào:
a) Chọn Form DS_ SinhVien, kích chuột vào chức năng “Design”.
G/Giả thiết chúng ta đã đặt lên trên Form một nút lệnh.
Phải thay đổi các thuộc tính của nút lệnh như thế nào để nó có thể gọi một Macro?
a) Chỉ định tên macro trong “On Click”.
G/ Giả sử con trỏ bản ghi đang ở bản ghi số 3 (RS là biến đối tượng Recordset chứa 10 bản ghi),
sau khi thực hiện câu lệnh RS.MovePrevious, con trỏ bản ghi sẽ trỏ đến bản ghi số mấy?
a) 2
G/ Giữa 2 bảng dữ liệu Phong(MaPhong, TenPhong) và bảng NhanVien(Số CMND, Họ tên, Ngày sinh, MaPhong) có một quan hệ một-nhiều thể hiện việc một phòng có nhiều nhân viên.Theo bạn trường MaPhong trong bảng NhanVien là:
a) Khóa ngoài
G/ Giữa hai bảng trong một CSDL được thiết lập một quan hệ một-nhiều ở chế độ Enforce Referential Integrity và không thiết lập Cascade Delete Related Records.
Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn xoá một bản ghi ở bảng chính, biết rằng bản ghi này có nhiều bản ghi quan hệ ở trong bảng con.
a) MS Access không cho phép xóa bản ghi này
G/ Giữa hai bảng trong một CSDL được thiết lập một quan hệ một-nhiều ở chế độ Enforce Referential Integrity và có thiết lập Cascade Delete Related Records.
Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn xoá một bản ghi ở bảng chính, biết rằng bản ghi này có nhiều bản ghi quan hệ ở trong bảng con.
a) MS Access xóa bản ghi trong bảng chính và các bản ghi có quan hệ trong bảng con
G/ Giả sử biến X được khai báo như sau: Dim X as Variant. Phép gán nào sau đây hợp lệ?
a) Cả 3 trường hợp trên
HHHHHHHHHHHHH
H/ Hàm IF nào sau đây được viết đúng cú pháp:
a) IF(SUM(D2:D4)>10, “Thỏa mãn điều kiện”, “Không thỏa mãn”)
H/ Hàm COUNTIF nào sau đây được viết đúng cú pháp:
a) COUNTIF(D2:D10, 10)
H/ Hàm AVERAGE dùng để:
a) Tính giá trị trung bình của một vùng dữ liệu
H/ Hình vẽ sau thể hiện việc:
a) Tạo ta một Combo Box bằng cách lấy dữ liệu từ một bảng hoặc một truy vấn
KKKKKKKKKKKK
K/ Khi đang nhập dữ liệu trong MS Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp ban xuống một dòng ngay trong cùng một ô.
a) Alt+Enter
K/ Khái niệm bảng Pivot:
a) Là bảng được tạo ra từ các dữ liệu sẵn có, dùng để thống kê, tổng kết, phân tích số liệu
K/ Khi sử dụng bảng Pivot:
a) Dữ liệu gốc được giữ nguyên.
K/ Khi chúng ta xem một bảng dữ liệu, các thông tin về từng đối tượng:
a) Được hiển thị theo từng hàng của bảng.
K/ Khi muốn thêm bản ghi mới vào trong cơ sở dữ liệu của MS Access bằng cách sử dụng đối tượng Recordset.
Bạn phải dùng các phương thức nào:
a) AddNew, Update
LLLLLLLLLLLL
L/ Làm thế nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1
a) Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
MMMMMMMM
M/ MS Excel hỗ trợ bạn vẽ những kiểu biểu đồ nào?
a) Tất cả các kiểu biểu đồ trên
M/ Một cách tổng quát, hàm COUNTIF dùng để:
a) Đếm các bộ dữ liệu thỏa mãn điều kiện nào đó
M/ Muốn tạo mới một bảng dữ liệu trong lúc chương trình đang chạy, bạn sử dụng đối tượng nào:
a) DAO.TableDef
NNNNNNNNN
N/ Người sử dụng có thể thay đổi giá trị của trường kiểu AutoNumber trong bảng hay không?
a) Không, người sử dụng không thể làm điều này.
QQQQQQQQQ
Q/ Quan hệ 1-1 giữa hai bảng dữ liệu A, B thể hiện việc sau:
a) 1 bản ghi trong bảng A tương ứng với 1 bản ghi trong bảng B
Q/ Quan hệ một-nhiều giữa hai bảng dữ liệu A, B thể hiện việc sau:
a) 1 bản ghi trong bảng A tương ứng với 1 vài bản ghi trong bảng B
SSSSSSSSSSS
Q/ Sau khi thực hiện sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng
a) A010 - A011 - A100
Q/ Sử dụng truy vấn SELECT để:
a) Lấy ra các bản ghi thỏa mãn điều kiện nào đó
Q/ Sử dụng truy vấn dạngDelete Query để:
a) Xóa các bản ghi dữ liệu thỏa mãn điều kiện nào đó
Q/ Sử dụng chức năng Form Wizard để thực hiện:
a) Nhanh chóng và dễ dàng tạo các form theo các mẫu cho trước
Q/ Sử dụng chức năng Form Design View thực hiện:
a) Tạo các form chuyên nghiệp theo thiết kế của người sử dụng
TTTTTTTTTTT
T/ Theo mặc định, Excel sẽ ghi các tệp mẫu vào:
a) Thư mục Templates
T/ Trong Excel, chức năng tạo chú thích cho các ô dữ liệu dùng để:
a) Đưa vào các giải thích về ý nghĩa của dữ liệu trong ô trợ giúp người sử dụng trong quá trình nhập dữ liệu.
T/ Theo bạn khi nào chúng ta nên sử dụng chức năng thẩm định dữ liệu?
a) Khi yêu cầu độ chính xác cao đối với dữ liệu nhập vào và ta đã xác định được ràng buộc của dữ liệu.
T/ Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong ô hiển thị theo những chiều nào?
a) Cả 3 kiểu trên
T/ Trong MS Excel, phát biểu nào sau đây về đối tượng Chart là đúng:
a) Trục x còn có tên gọi là trục “Category” (phân loại) và trục y còn có tên gọi là trục “Value” (giá trị)
T/ Trong một cuộc thi, các thí sinh phải thi 3 môn Toán, Lý, Hóa.
Điểm tổng được tính bằng điểm trung bình của 3 điểm trên, trong đó Toán hệ số 2, Lý và Hóa hệ số 1.
Giả sử một thí sinh đã biết 2 điểm Lý và Hóa, sử dụng công cụ nào của MS Excel để xác định điểm toán
mà sinh viên này cần phải đạt được sao cho điểm trung bình đạt được bằng 8.
a) Goal Seek
T/ Trong bảng dữ liệu CanBo lưu các thông tin về cán bộ gồm có các trường dữ liệu:
“Số CMND”, “Họ tên”, “Ngày sinh”, “Quê quán”, theo bạn trường nào có thể chọn làm khóa chính:
a) Số CMND
T/ Trong CSDL có 2 bảng: bảng Phong và bảng NhanVien.
Biết rằng trong mỗi phòng có thể có nhiều nhân viên và mỗi nhân viên chỉ có thể thuộc về một phòng,
cần phải thiết lập quan hệ giữa 2 bảng trên như thế nào?
a) Quan hệ một-nhiều từ bảng Phong đến bảng NhanVien
T/ Truy vấn SELECT <Danh sách cột> INTO <Tên bảng> FROM <Danh sách bảng> WHERE <Điều kiện> là:
a) Truy vấn tạo bảng (Make table query)
T/ Trong bản báo cáo về nhân viên, các bản ghi được gom nhóm theo trường MaPhong.
Phải làm gì để hiến thị số lượng nhân viên của mỗi phòng ban sau mỗi nhóm?
a) Trong phần MaPhong Footer, bạn đặt vào một trường với biểu thức: =Count(MaNV)
T/ Trong bản báo cáo về tình hình chi trả lương cho nhân viên, các bản ghi được gom nhóm theo trường MaPhong. Phải làm gì để hiến thị tổng lương chi trả cho nhân viên của mỗi phòng?
a) Trong phần MaPhong Footer, bạn đặt vào một trường với biểu thức: =SUM(Luong)
T/ Trong bản báo cáo về nhân viên của công ty. Phải làm gì để hiến thị số lượng nhân viên của toàn bộ công ty?
a) Trong phần Report Footer, bạn đặt vào một trường với biểu thức: =Count(MaNV)
T/ Trong bản báo cáo về tình hình chi trả lương cho nhân viên, các bản ghi được gom nhóm theo trường MaPhong. Phải làm gì để hiến thị tổng lương chi trả cho nhân viên của toàn bộ công ty?
a) Trong phần Report Footer, bạn đặt vào một trường với biểu thức: =Sum(Luong)
T/ Trong ngôn ngữ lập trình VBA, để khái báo một biến“ST” có phạm vi biến toàn cục bạn sử dụng cú pháp nào?
a) Public ST as String
T/ Trong ngôn ngữ lập trình VBA, để khái báo một biến “ST” có phạm vi biến cục bộ bạn sử dụng cú pháp nào?
a) Dim ST as String
T/ Trong các khai báo sau, trường hợp nào có lỗi cú pháp?
a) Dim C as Integer *10
T/ Trong các khai báo sau, trường hợp nào có lỗi cú pháp?
a) Dim C(1..10) as String
T/ Trong các cấu trúc lệnh của VBA, cấu trúc nào sau đây không phải là cấu trúc lặp
a) If…Then
T/ Trong các cấu trúc lệnh của VBA, cấu trúc nào sau đây không phải là cấu trúc lặp
a) Select Case … End Select
T/ Trong các câu lệnh sau, trường hợp nào có lỗi cú pháp?
a) DoCmd.Closed
T/ Trong lập trình cơ sở dữ liệu với DAO, để khai báo một biến đối tượng kiểu Database bạn sử dụng cú pháp nào
a) Dim objDB as DAO.Database
T/ Trong đối tượng Recordset có một số phương thức để thay đổi vị trí của con trỏ bản ghi,để di chuyển con trỏ bản ghi về bản ghi đầu tiên bạn sử dụng phương thức nào:
a) MoveFirst
Chúc các bạn thành công.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Tue Dec 18, 2012 6:09 pm by kimhyobin
» Lịch tập trung kỳ 8 & 9 khóa 5
Thu Dec 06, 2012 8:28 am by nganlc209qt078
» Đăng ký danh sách thực tập tốt nghiệp
Thu Nov 15, 2012 8:53 am by nganlc209qt078
» Điểm thi HK6 của lớp
Sat Oct 06, 2012 7:28 pm by vuongthuytt
» K.quả BTĐK môn QT.C.Nghệ & QT. V.phòng
Wed Sep 26, 2012 1:18 pm by nganlc209qt078
» Những hình ảnh được bầu chọn HOT nhất.
Sun Jul 29, 2012 3:45 pm by TVQ
» Thông báo về Học phần Quốc phòng
Wed May 16, 2012 6:42 am by phamhienle
» Kế hoạch tập trung HK 7
Fri Mar 23, 2012 6:13 pm by phamhienle
» Đề BTDK HK6
Tue Feb 07, 2012 2:37 pm by nganlc209qt078
» slide_QTchienluoc
Fri Oct 07, 2011 7:03 am by nganlc209qt078
» Kinh Tế Lượng
Fri Oct 07, 2011 7:02 am by nganlc209qt078
» KẾ HOẠCH TẬP TRUNG HK6
Wed Aug 31, 2011 10:28 am by TVQ